Dưới đây là một số thông tin về bãi đậu xe cơ bản, hy vọng có thể giúp ích được các bạn trong quá trình làm đồ án
Nguồn:
[1] Bert Bielefeld. Spaces in Architecture. Areas, Distances, Dimensions. Birkhäuser (2018)
[2] QCVN 07:2010/BXD
Bài viết gồm các phần:
Kích thước chỗ đậu xe cơ bản
Dưới đây là một số thông tin về ô đỗ xe cơ bản đối với các loại xe thường dùng:
Loại xe:
|
Kích thước tối thiểu:
|
Xe ô tô khi bị giới hạn 2 bên
|
2,5 x 5m
|
Xe ô tô khi bị giới hạn 1 bên
|
2,3 x 5m
|
Xe ô tô không bị giới hạn
|
2,0 x 5m
|
Xe ô tô cho người khuyết tật
|
3,5 x 7m
|
Xe máy
|
1 x 2m
|
Xe đạp
|
0,8 x 2m
|
Bán kính cua xe
Phương tiện
|
Bán kính trong cua xe
|
Xe ô tô, xe tải nhỏ
|
3,5m
|
Xe tải vừa
|
6m
|
Xe cứu hỏa
|
7,75m
|
Xe tải lớn
|
8m
|
Xe container
|
14m
|
Độ dốc tối đa
Phương tiện
|
Độ dốc tối đa
|
Xe ô tô, dốc trong nhà
|
15%
|
Xe ô tô, dốc ngoài nhà
|
10%
|
Dốc có thể đậu xe
|
6%
|
Xe máy
|
15-18%
|
Xe đạp
|
8-15%
|
Đi bộ
|
5-8%
|
Xe lăn
|
3-5%
|
Các dạng bố trí chỗ đậu xe
Góc nghiêng ô đậu xe
|
Kích thước làn đậu xe
|
Kích thước đường xe chạy
|
||
1 làn
|
2 làn
|
1 chiều
|
2 chiều
|
|
30 độ
|
x
|
x
|
3m
|
6m
|
45 độ
|
6m
|
9m
|
3,5m
|
6m
|
60 độ
|
x
|
x
|
4m
|
6m
|
90 độ
|
5m
|
10m
|
5m
|
6m
|
Nhận xét
Đăng nhận xét